Thứ nhất chúng ta nên nhớ âm Hán Việt
Thứ hai chúng ta chỉ cần phân biệt trường âm bằng cách nhớ âm cuối của âm Hán Việt
Nếu âm cuối là các chữ cái O,U, P, NG, NH, thì sẽ có trường âm U ( tương đối chính xác thôi nên sẽ có một số trường hợp đặc biệt , nếu là chữ U mà có chứa dấu nặng và dấu hỏi thì sẽ không có trường âm) chữ NH thường có trường âm I nhiều hơn trường âm U )
Vào ví dụ sẽ nhận ra ngay thôi mà , cứ yên tâm mà học thôi.
交通
|
GIAO THÔNG
|
こうつう
|
Giao thông
|
交換
|
GIAO HOÁN
|
こうかん
|
trao đổi
|
外交
|
NGOẠI GIAO
|
がいこう
|
ngoại giao
|
人生
|
NHÂN SINH
|
じんせい
|
đời người, nhân sinh
|
人口
|
NHÂN KHẨU
|
じんこう
|
Dân số
|
人形
|
NHÂN HÌNH
|
にんぎょう
|
Búp bê
|
紹介
|
THIỆU GIỚI
|
しょうかい
|
Giới thiệu
|
代表
|
ĐẠI BIỂU
|
だいひょう
|
Đại diện
|
命令
|
MỆNH LỆNH
|
めいれい
|
Mệnh lệnh
|
法令
|
PHÁP LỆNH
|
ほうれい
|
Pháp lệnh
|
指令
|
CHỈ LỆNH
|
しれい
|
Chỉ thị
|
仲介
|
TRỌNG GIỚI
|
ちゅうかい
|
Môi giới
|
条件
|
ĐIỀU KIỆN
|
じょうけん
|
Điều kiện
|
休校
|
HƯU HIỆU
|
きゅうこう
|
Nghỉ học
|
連休
|
LIÊN HƯU
|
れんきゅう
|
Kì nghỉ dài ngày
|
住宅
|
TRÚ TRẠCH
|
じゅうたく
|
Nơi ở
|
住所
|
TRÚ SỞ
|
じゅうしょ
|
Địa chỉ
|
住民
|
TRÚ DÂN
|
じゅうみん
|
Người cư trú
|
操作
|
THAO TÁC
|
そうさ
|
Thao tác, vận hành
|
使用
|
SỬ DỤNG
|
しよう
|
Sử dụng
|
将来
|
TƯƠNG LAI
|
しょうらい
|
Tương lai, mai này
|
供給
|
CUNG CẤP
|
きょうきゅう
|
Cung cấp
|
修正
|
TU CHÍNH
|
しゅうせい
|
Chỉnh sửa
|
研修
|
NGHIÊN TU
|
けんしゅう
|
Tu nghiệp
|
倒産
|
ĐẢO SẢN
|
とうさん
|
Phá sản
|
面倒
|
DIỆN ĐẢO
|
めんどう
|
Phiền hà
|
気候
|
KHÍ HẬU
|
きこう
|
Khí hậu
|
天候
|
THIÊN HẬU
|
てんこう
|
Thời tiết
|
健康
|
KIỆN KHANG
|
けんこう
|
Sức khỏe, khỏe mạnh
|
両側
|
LƯỠNG TRẮC
|
りょうがわ
|
Hai bên
|
通信
|
THÔNG TIN
|
つうしん
|
Thông tin
|
信用
|
TÍN DỤNG
|
しんよう
|
Tin dùng, tín nhiệm
|
伝統
|
TRUYỀN THỐNG
|
でんとう
|
Truyền thống
|
労働
|
LAO ĐỘNG
|
ろうどう
|
Lao động
|
優先
|
ƯU TIÊN
|
ゆうせん
|
Ưu tiên
|
優勝
|
ƯU THẮNG
|
ゆうしょう
|
Vô địch
|